Mỗi ngày 30 phút học Ngữ Pháp N3-N2
問題 ( )の中の正しい方を選びなさい。 |
Bài Dịch |
スーパーに行く( ついでに )、銀行でお金をおろしてきた。 | Nhân tiện đi siêu thị tôi đã rút tiền ở ngân hàng. |
妻の顔を思い浮かべ( つつ )、プレゼントを選んだ。 | Tôi đã chọn quà lúc khuôn mặt của vợ hiện ra trong đầu. |
コンサートの(最中に )、だれかの携帯電話が鳴った。 | Đang giữa lúc xem buổi hòa nhạc thì điện thoại di động của ai đó đã reo lên. |
10年後のことを考え(つつ )、卒業後の計画を立てた。 | Tôi đã vừa suy nghĩ chuyện của 10 năm sau vừa lên kế hoạch sau khi tốt nghiệp. |
食事の(最中は )、テレビを消しないと言われた。 | Tôi đã bị bảo là hãy tắt tivi trong lúc đang ăn cơm. |
晩ご飯を作る( ついでに )、あしたのお弁当の準備もした。 | Nhân tiện làm cơm tối tôi cũng chuẩn bị luôn cơm hộp cho ngày mai. |
Từ Vựng |
TT | Mục từ | Hán Tự | Nghĩa |
1 | おかねをおろす | 金をおろす | rút tiền |
2 | うかぶ | 浮かぶ | trôi nỗi |
3 | なる | 鳴る | Rung chuông |
4 | けいかくをたてる | 計画を立てる | lên kế hoạch |
5 | おべんとう | お弁当 | cơm hộp |
6 | じゅんび | 準備 | chuẩn bị |
Ngữ Pháp |
~ながら |
Vます ながら、 |
Vừa ~ , vừa ~ 同時に②つの動作を行うことを表す。 前文と後文の主語は同じ。 主な動作が後ろに来る。 |
1. | 友達と酒を飲みながら、昔の思い出を話した。 Vừa uống rượu với bạn bè vừa ôn lại những kỷ niệm ngày xưa.
友達(ともだち) 酒(さけ) 飲む(のむ) 昔(むかし) 思い出(おもいで) 話した(はなした) |
2. | 歩きながら、何か食べるなんてお行儀が悪いよ! Vừa đi bộ vừa ăn gì đó là hành vi không tốt đâu đấy!
歩き(あるき) 何(なに) 食べる(たべる) 行儀(ぎょうぎ) 悪い(わるい) |
3. | テレビで、家事をしながら、簡単にできる運動を紹介していた。 Trên tivi đang giới thiệu những bài thể dục có thể vừa làm việc nhà vừa tập một cách dễ dàng.
家事(かじ) 簡単(かんたん) 運動(うんどう) 紹介(しょうかい) |
4. | 留学した時、先生の話を聞きながら、メモを取るのが難しかった。 Khi đi du học, rất khó khi vừa nghe lời giáo viên giảng bài vừa ghi chú lại.
留学(りゅうがく) 時(とき) 先生(せんせい) 話(はなし) 聞く(きく) 取る(とる) 難しかった(むずかしかった) |
~つつ |
Vます つつ |
Vừa ~ , vừa ~ 「~ながら」。 「ながら」よりも硬い表現。 |
1. | 政治の世界では、平和への話し合いを続けつつ、一方で戦いの準備をする。 Trong thế giới của chính trị, trong khi đang thảo luận cho hòa bình thì mặt khác lại chuẩn bị cho một cuộc chiến.
政治(せいじ) 世界(せかい) 平和(へいわ) 話し合い(はなしあい) 続け(つづけ) 一方(いっぽう) 戦い(たたかい) 準備(じゅんび) |
2. | 政府は地方を近代化させつつ、都市を整備する政策を取った。 Chính phủ đã đưa ra chính sách vừa hiện đại hóa các địa phương, vừa phát triển đô thị.
政府(せいふ) 地方(ちほう) 近代化(きんだいか) 都市(とし) 整備する(せいびする) 政策(せいさく) 取った(とった) |
3. | このスーパーは、増えすぎた支店を減らしつつ、この地方から撤退するつもりらしい。 Nghe nói siêu thị này có ý định giảm bớt số chi nhánh đã tăng quá nhiều trong khi rút khỏi khu vực.
増えすぎた(ふえすぎた) 支店(してん) 減らす(へらす) 地方(ちほう) 撤退する(てったいする) |
4. | カメラマンはいい写真を撮るために、モデルに話しかけつつ、シャッターを切る。 Nhiếp ảnh gia vừa nói chuyện với người mẫu, vừa nhấn nút để chụp được những tấm ảnh đẹp.
写真(しゃしん) 撮る(とる) 話しかける(はなしかける) 切る(きる)
|
~ついでに |
Vる ついでに Vた Nの |
Nhân tiện ~ 「する機会を利用して・・・する」という意味。 「~するなら、一緒・・・すると都合がいい」ということを表す。 前文のことがもともとするつもりのこと。 |
1. | 図書館へ本を返しに行くついでに、車にガソリンを入れてくるね。 Nhân tiện đi đến thư viện trả sách tôi sẽ đổ xăng nha.
図書館(としょかん) 本(ほん) 返す(かえす) 行く(いく) 車(くるま) 入れて(いれて) |
2. | コンビニに行ったついでに、駅前の喫茶店でコーヒーを飲んだ。 Nhân tiện đi cửa hàng tiện lợi tôi đã uống cà phê ở tiệm giải khát trước nhà ga.
行った(いった) 駅前(えきまえ) 喫茶店(きっさてん) 飲んだ(のんだ) |
3. | 「外出のついでにちょっと寄りました」と言うのは、相手に失礼でしょ。 Với đối phương mà nói câu "Nhân tiện đi ra ngoài tôi ghé thăm một chút" thì có lẽ thất lễ.
外出(がいしゅつ) 寄る(よる) 言う(いう) 相手(あいて) 失礼(しつれい) |
4. | 報告書のコピーのついでに、このレポートもコピーしといて。5部ね。 Nhân tiện photo bản báo cáo thì hãy photo bản báo cáo này dùm tôi luôn nhé. 5 bản nhe.
報告書(ほうこくしょ) 部(ぶ) |
~最中に/~最中は |
Vている 最中に Nの |
Trong khi, đang lúc, giữa lúc 「ちょうど~している時」という意味。 |
1. | 料理の最中に、友人から電話がかかってきた。 Đang lúc nấu ăn thì có điện thoại từ người bạn gọi đến.
料理(りょうり) 最中(さいちゅう) 友人(ゆうじん) 電話(でんわ) |
2. | 会議の最中に、あくびをして、上司ににらまれた。 Vì ngáp giữa lúc họp nên đã bị cấp trên lườm.
会議(かいぎ) 最中(さいちゅう) 上司(じょうし)
|
3. | 人が話している最中は、黙って聞きなさいと母は言った。 Mẹ tôi bảo là hãy im lặng lắng nghe khi người khác đang nói.
人(ひと) 話して(はなして) 最中(さいちゅう) 黙って(だまって) 聞きなさい( ききなさい) 母(はは) 言った(いった)
|
4. | 父が原稿を書いている最中は、だれが話しかけても返事がない。 Trong lúc ba tôi đang viết bản thảo thì dù ai có bắt chuyện đi nữa ba tôi cũng không trả lời.
父(ちち) 原稿(げんこう) 書いて(かいて) 最中(さいちゅう) 話しかけ(はなしかけ) 返事(へんじ) |
5. | 穴を掘っている最中に、土砂が崩れてきた。 Lở đất trong lúc đang đào lỗ.
穴(あな) 掘る(ほる) 最中(さいちゅう) 土砂(どしゃ) 崩れる(くずれる) |
Tham Khảo Thêm |
None