Từ điển Việt Nhật

Bộ thủ 部首: くち、くちへん
Số nét 画数: 6画
Cấp độ
Cách Viết
ĐỒNG Chú ý 音訓(読み): ドウ、おな(じ)、トウ[常用外]、とも(に)[常用外]
Kun:
Hán TựPhiên ÂmLoạiÂm HánNghĩa
同じ おなじ a-na Cùng, đều
On:on_どう
Hán TựPhiên ÂmLoạiÂm HánNghĩa
同僚 どうりょう n ĐỒNG LIÊU Đồng nghiệp
同意 どうい v/n ĐỒNG Ý Đồng ý
同情 どうじょう v/n ĐỒNG TÌNH Cảm thông, đồng cảm
一同 いちどう n NHẤT ĐỒNG cả/tất cả
会同 かいどう n HỘI, CỐI ĐỒNG hội đồng
共同 きょうどう n CỘNG, CUNG ĐỒNG cộng đồng/sự liên hiệp/sự liên đới
合同 ごうどう HỢP, CÁP, HIỆP ĐỒNG hợp đồng , kết hợp/chung/cùng
大同 だいどう n ĐẠI, THÁI ĐỒNG đại đồng
同一 どういつ n ĐỒNG NHẤT sự đồng nhất
同音 どうおん n ĐỒNG ÂM sự đồng âm
同化 どうか n ĐỒNG HÓA sự đồng hoá ,đồng hóa
同姓 どうせい n ĐỒNG TÍNH sự cùng họ
同感 どうかん n ĐỒNG CẢM sự cùng ý kiến/sự cùng suy nghĩ
同期 どうき ĐỒNG KÌ, KI sự cùng năm/sự cùng khóa
同居 どうきょ n ĐỒNG CƯ, KÍ việc sống cùng nhau
同郷 どうきょう ĐỒNG HƯƠNG đồng hương ,bạn đồng hương
同権 どうけん n ĐỒNG QUYỀN bình quyền ,bình đẳng
同行 どうぎょう,どうこう n ĐỒNG HÀNH, HẠNH, HÀNG, HẠNG tuỳ tùng ,kèm cặp ,đồng hành
同士 どうし n ĐỒNG SĨ hội/nhóm
同志 どうし n ĐỒNG CHÍ đồng chí
同質 どうしつ n ĐỒNG CHẤT, CHÍ đồng chất
同上 どうじょう n ĐỒNG THƯỢNG, THƯỚNG như trên
同棲 どうせい n ĐỒNG TÊ, THÊ sự sống chung/sự sống cùng nhau
同然 どうぜん ĐỒNG NHIÊN Tốt như
同族 どうぞく n ĐỒNG TỘC nòi giống
同等 どうとう ĐỒNG ĐẲNG đồng đẳng/bình đẳng/tương đương
同年 どうねん n ĐỒNG NIÊN đồng niên ,bạn đồng niên
同胞 はらから n ĐỒNG BÀO đồng bào/người cùng một nước
同伴 どうはん n ĐỒNG BẠN cùng với/sự đi cùng với
同病 どうびょう n ĐỒNG BỆNH đồng bệnh (đồng bịnh)
同封 どうふう n ĐỒNG PHONG sự gửi kèm theo
同盟 どうめい n ĐỒNG MINH liên minh ,đồng minh
同門 どうもん ĐỒNG MÔN đồng môn
同様 どうよう n ĐỒNG DẠNG tương đồng ,sự giống/sự tương tự
同時 どうじ ĐỒNG THÌ, THỜI cùng một lúc/cùng lúc/đồng thời
同類 どうるい ĐỒNG LOẠI đồng loại ,cùng loại
同列 どうれつ ĐỒNG LIỆT cùng mức/cùng hàng
不同 ふどう n BẤT, PHẦU, PHỦ, PHI ĐỒNG bất đồng
混同 こんどう n HỖN, CỔN ĐỒNG sự lẫn lộn/sự nhầm lẫn



Các từ đã tra gần đây:

Click xem phiên bản dành cho máy tính.

Đang xử lý