Từ điển Việt Nhật

Bộ thủ め、めへん
Số nét 9画
Cấp độ capdo_N3
Cách Viết
TƯỚNG,TƯƠNG Chú ý ソウ、ショウ、あい、ありさま[常用外]、うらな(う)[常用外]、たす(ける)[常用外]、さが[常用外]
Kun:
Hán TựPhiên ÂmLoạiÂm HánNghĩa
相手 あいて n TƯƠNG THỦ Người đối diện
相役 あいやく n TƯƠNG DỊCH Đồng nghiệp
On:on_そう 、on_しょう
Hán TựPhiên ÂmLoạiÂm HánNghĩa
首相 しゅしょう n THỦ TƯỚNG Thủ tướng
相反 そうはん v/n TƯƠNG PHẢN Bất đồng, trái ngược
相互 そうご n TƯƠNG HỖ Sự qua lại
悪相 あくそう n ÁC TƯƠNG, TƯỚNG sắc diện đáng sợ/Điềm gở
位相 いそう VỊ TƯƠNG, TƯỚNG hình học tôpô
外相 がいしょう n NGOẠI TƯƠNG, TƯỚNG Bộ trưởng Bộ Ngoại giao/Ngoại trưởng/Bộ trưởng ngoại giao
観相 かんそう n QUAN TƯƠNG, TƯỚNG diện mạo/dung mạo/tướng mạo
厚相 こうしょう n HẬU TƯƠNG, TƯỚNG Bộ trưởng bộ y tế
福相 ふくそう PHÚC TƯƠNG, TƯỚNG nét mặt hạnh phúc
宰相 さいしょう n TỂ TƯƠNG, TƯỚNG thủ tướng
三相 さんそう TAM, TÁM TƯƠNG, TƯỚNG ba pha
寝相 ねぞう n TẨM TƯƠNG, TƯỚNG tư thế ngủ
真相 しんそう n CHÂN TƯƠNG, TƯỚNG chân tường ,chân tướng
人相 にんそう n NHÂN TƯƠNG, TƯỚNG nhân tướng/ diện mạo/ tướng người
世相 せそう n THẾ TƯƠNG, TƯỚNG hoàn cảnh xã hội/xã hội ,giai đoạn của cuộc sống/thời kỳ của cuộc đời/dấu hiệu biểu hiện xu hướng của tình hình
相違 そうい TƯƠNG, TƯỚNG VI sự khác nhau
相応 そうおう n TƯƠNG, TƯỚNG ỨNG thỏa hiệp ,sự tương ứng/sự phù hợp
相関 そうかん n TƯƠNG, TƯỚNG QUAN sự tương quan
相殺 そうさつ n TƯƠNG, TƯỚNG SÁT, SÁI, TÁT sự khử lẫn nhau
相撲 すまい n TƯƠNG, TƯỚNG PHÁC, BẠC, PHỐC vật sumo
相似 そうじ n TƯƠNG, TƯỚNG TỰ sự tương tự/sự giống nhau/ giống nhau
相宿 あいやど n TƯƠNG, TƯỚNG TÚC, TÚ Ở cùng phòng với người khác
相称 そうしょう n TƯƠNG, TƯỚNG XƯNG, XỨNG tính tương xứng/tính cân đối/tính cân xứng
相場 そうば n TƯƠNG, TƯỚNG TRÀNG, TRƯỜNG sự đầu cơ
相続 そうぞく n TƯƠNGTƯỚNG TỤC sự kế tiếp/sự thừa kế
相対 あいたい,そうたい n TƯƠNG, TƯỚNG ĐỐI tương đối
相談 そうだん n TƯƠNG, TƯỚNG ĐÀM cuộc trao đổi/sự trao đổi
相槌 あいづち n TƯƠNG, TƯỚNG CHÙY sự hưởng ứng/đồng tình/tán thưởng/hưởng ứng/tán đồng
相当 そうとう n TƯƠNG, TƯỚNG ĐƯƠNG, ĐANG, ĐÁNG sự tương đương
相棒 あいぼう n TƯƠNG, TƯỚNG BỔNG bên cùng cộng tác/bạn thân/kẻ tòng phạm/kẻ đồng loã/đối tác/đồng bọn
蔵相 ぞうしょう n TÀNG TƯƠNG, TƯỚNG bộ trưởng bộ tài chính
内相 ないしょう n NỘI, NẠP TƯƠNG, TƯỚNG Bộ trưởng bộ Nội Vụ
農相 のうしょう n NÔNG TƯƠNG, TƯỚNG Bộ trưởng nông nghiệp
皮相 ひそう n BÌ TƯƠNG, TƯỚNG sự nông cạn/sự hời hợt/sự thiển cận
貧相 ひんそう n BẦN TƯƠNG, TƯỚNG sự khí cùng lực kiệt/sự bần hàn/sự khô gầy
様相 ようそう n DẠNG TƯƠNGTƯỚNG phương diện/mặt vấn đề ,hình mạo



Các từ đã tra gần đây:

Click xem phiên bản dành cho máy tính.

Đang xử lý