Từ điển Việt Nhật

Click vào để xem các kết quả khác:
173_No088.  ~じょうは/~じょうも/~じょうの ( ~上は/~上も/~上の) => Xét từ quan điểm~

意味:

Xét từ quan điểm~

1.
京都には歴史上有名なお寺が数多くある。
きょうとには れきしじょう ゆうめいな おてらが かずおおくある。
Ở Kyoto có rất nhiều chùa nổi tiếng về mặt lịch sử.
2.
これは理論上は可能だが、実用化には時間がかかりそうだ。
これは りろんじょうは かのうだが、じつようかには じかんが かかり そうだ。
Cái này về lý thuyết thì có thể đấy, nhưng làm thực tế thì có vẻ tốn thời gian.
3.
男女差別は法律上も許されない。
だんじょ さべつは ほうりつじょうも ゆる されない。
Phân biệt nam nữ thì về mặt pháp luật cũng không được phép.
4.
健康上の理由で会社を辞めた。
けんこうじょうの りゆうで かいしゃを やめた。
Tôi đã nghỉ làm vì lí do về mặt sức khoẻ .
	
Các từ đã tra gần đây:

Click xem phiên bản dành cho máy tính.

Đang xử lý