Từ điển Việt Nhật
N1_No180. ~に足る(たる) |
Vて/ Aイくて/ Aナ・Nで +何よりだ
|
意味: Vì~nên (thật may; hơn hết) |
1. | 知り合いが登山中に行方不明になったが、無事に発見されて何よりだ。 しりあいがとざんちゅうにゆくえふめいになったが、ぶじにはっけんされてなによりだ。 Người quen của tôi đã không rõ tung tích khi đang leo núi nhưng đã được tìm thấy vô sự nên thật may. |
2. | 「先生、すっかりご無沙汰しておりました。」「でも、元気そうで何よりね。」 「せんせい、すっかりごぶさたしておりました。」「でも、げんきそうでなによりね。」 "Thầy ơi, em xin lỗi vì đã lâu không liên lạc gì cả" "Thế nhưng, trông cậu vẫn còn khoẻ mạnh là tốt nhất rồi nhỉ." |
説明:
- Diễn tả tâm trạng an tâm của người nói vì những việc lo lắng, bất an đã trở thành kết quả tốt hơn đã nghĩ.
- Cũng có hình thức 「~ず何より」
注意:
1. | 祖母が家の中で転んだが、大事には至らず何よりだ。 そぼがいえのなかでころんだが、だいじにはいたらずなによりだ。 Bà tôi bị ngã trong nhà nhưng may mắn là không bị gì nghiêm trọng cả. |
Các từ đã tra gần đây: