Từ điển Việt Nhật
N1_No140. ~といっても過言ではない |
|
意味: Dù nói là~ cũng không quá lời, quả đúng là~ |
1. | この作品は、生まれ育った町の自然が作り上げたと言っても過言ではない。 この さくひんは、うまれ そだった まちの しぜんがつくりあげたと いっても かごんではない。 Tác phẩm này nói là được tạo nên từ tự nhiên của thành phố tôi sinh ra và lớn lên cũng hoàn toàn đúng. |
2. | この災害は起こるべくして起こったと言っても過言ではない。専門家が以前から警告していたのを無視していたのだから。 この さいがいは おこる べくして おこった といっても かごんではない。せんもんかがいぜんから けいこくして いたのを むしして いたのだから。 Dù nói là thảm họa này đã xảy ra như nó phải thế thì cũng không quá lời. Bởi vì chúng ta đã phớt lờ lời cảnh báo của các chuyên gia trước đó. |
3. | 読書が人生を豊かにすると言っても言過ではないと思う。 どくしょが じんせいを ゆたかに すると いっても かごんではないと おもう。 Tôi nghĩ rằng đúng là đọc sách làm cuộc sống phong phú thêm. |
Các từ đã tra gần đây: