Từ điển Việt Nhật

173_No061.  ~など/~なんか/~なんて => Dùng khi muốn nêu lên một ví dụ để muốn làm nhẹ, đánh giá thấp.

A 意味:

Dùng khi muốn nêu lên một ví dụ để muốn làm nhẹ, đánh giá thấp.

1.
「この機械に詳しい人はいませんか。」「彼など詳しいと思いますよ。」
「この きかいに くわしい ひとは いませんか。」「かれなど くわしいと おもいますよ。 」
Có ai biết tường tận về cái máy này không? Tôi nghĩ như anh ấy là người biết rõ đấy.
2.
ネクタイなんかしめて、どこ行くの。
ネクタイ なんか しめて、どこ いくの。
Thắt ca vát thế này, đi đâu vậy ta?
3.
お見舞いならカーネーションなんてどうかしら。
おみまいなら カーネーション なんて どうかしら。
Đi thăm người ốm thì tôi phân vân xem nên mua hoa cẩm chướng có được không?
B 意味

B 意味:

Dùng khi nói mang tính phủ định hoặc coi nhẹ một thứ là không quan trọng lắm.

1.
忙しくて、テレビなど見ていられない。
いそがしくて、テレビなど みて いられない。
Bận ghê, đến như xem TV còn không thể xem được.
2.
本当です。うそなんかつきませんよ。
ほんとうです。うそ なんか つきませんよ。
Đúng thật đấy ạ. Không nói mấy lời dối trá đâu.
3.
スキーなんて簡単ですよ。だれでもすぐできるようになります。
スキー なんて かんたんですよ。だれでも すぐ できる ように なります。
Cỡ như trượt tuyết thì dễ thôi mà. Ai cũng biết trượt ngay.
	
Các từ đã tra gần đây:

Click xem phiên bản dành cho máy tính.

Đang xử lý