Từ điển Việt Nhật
N1_No105. ~そばから |
|
意味: Vừa...ngay |
1. | もう年のせいか、習うそばから忘れてしまう。 もう としの せいか、ならう そばから わすれて しまう。 Tại vì có tuổi hay sao mà vừa học xong là quên ngay. |
2. | 覚えるそばから忘れてしまう。 おぼえる そばから わすれて しまう。 Vừa thuộc xong đã quên ngay. |
3. | 子供のころ母がてんぷらを揚げるそばから、手を出して食べてしまった。 こどもの ころ ははが てんぷらを あげる そばから、てを だして たべて しまった。 Lúc còn nhỏ, mẹ vừa chiên món tempura xong là tôi liền thò tay lấy ăn ngay. |
4. | 高校生のころは、食べたそばから、お腹がすいたものだ。 こうこうせいの ころは、たべた そばから、おはらが すいた ものだ。 Lúc còn là học sinh cấp 3 vừa ăn xong là bụng đói ngay. |
5. | ミスを直したそばから、他のミスが見つかる。 ミスを なおした そばから、ほかの ミスが みつかる。 Vừa sửa lỗi xong thì phát hiện ra lỗi khác. |
説明:
- Vừa làm gì đó, thì liền ngay...
- Diễn tả sự lặp lại cùng một sự việc.
注意:
- Cũng ghép với thể Vたmang ý nghĩa vừa làm gì thì ngay sau đó
1 | 子供のおもちゃを片つけたそばからまた散らかっている。 こどものおもちゃをかたつけたそばからまたちらかっている。 Vừa dọn dẹp đồ chơi của bọn trẻ xong thì liền vương vãi lung tung lại |
2 | 「僕、今日から勉強するよ」と言ったそばから、息子は友達に誘われて、外出する。 「ぼく、きょうからべんきょうするよ」といったそばから、むすこはともだちにさそわれて、がいしゅつする。 Con trai tôi vừa nói [từ hôm nay con sẽ học hành đấy] thì liền bị bạn bè rủ rê và đi ra ngoài. |
Các từ đã tra gần đây: