Từ điển Việt Nhật

Click vào để xem các kết quả khác:
N1_No224. ~んばかりだ/に/の

 


意味:
Giống như là~

1.
演奏が終わったとき、会場には割れんばかりの拍手が起こった。
えんそうが おわった とき、かいじょうには われん ばかりのはくしゅが おこった。
Khi biểu diễn kết thúc thì tràng pháo tay đã diễn ra giống như là vỡ cả hội trường.
2.
彼は力強くうなずいた。任せろと言わんばかりだった。
かれは ちからづよくうなずいた。まかせろと いわんばかりだった。
Anh ấy đã gật đầu mạnh giống như nói là hãy phó thác.
3.
彼女は早く帰れと言わんばかりの顔で私をにらみつけた。
かのじょは はやく かえれと いわんばかりの かおで わたしを にらみつけた。
Cô ấy lườm tôi với khuôn mặt giống như là nói hãy về sớm đi.
4.
泣かんばかりに頼むので、しかたなく引き受けた。
なかんばかりに たのむ ので、しかたなく ひきうけた。
Vì nhờ giống như khóc nên không còn cách nào đã tiếp nhận.
5.
彼女は意外だと言わんばかりに不満気な顔をしていた。
かのじょは いがいだと いわん ばかりに ふまんげな かおを して いた。
Cô ấy đã làm khuôn mặt với vẻ bất mãn giống như là nói không như đã tính.

 

説明:

  • Cách nói diễn tả tình trạng thực tế không phải đến mức độ đó mà gần đến như thế, xét về tổng thể thì mức độ không phải là bình thường.
  •  

	
Các từ đã tra gần đây:

Click xem phiên bản dành cho máy tính.

Đang xử lý