Từ điển Việt Nhật

Click vào để xem các kết quả khác:
N1_No223. ~んがため(に)/~んがための

 

 

意味:
Với mục đích để~

1.
選手達は金メダルを取らんがために、寝る時間も惜しんで練習に励む。
せんしゅたちは きんメダルを とらんが ために、ねる じかんも おしんで れんしゅうに はげむ。
Các cầu thủ cố gắng luyện tập tranh thủ cả thời gian ngủ với mục đích để lấy huy chương vàng.
2.
最近は一つでも多くの製品を売らんがための宣伝ばかりだ。
さいきんは ひとつでも おおくの せいひんを うらんが ための せんでん ばかりだ。
Gần đây thường hay quảng cáo với mục đích để bán được nhiều sản phẩm dù chỉ là một cái.
3.
母は幼い3人の子供を抱えて、生きんがために夜遅くまで働いた。
ははは おさない 3にんの こどもを かかえて、いきんが ために よる おそくまで はたらいた。
Mẹ tôi đã làm việc đến tận khuya với mục đích để nuôi dưỡng 3 đứa nhỏ.
4.
父が作った会社を再建させんがために、他の会社との合併の道を選んだ。
ちちが つくった かいしゃを さいけんさせんが ために、ほかのかいしゃとの がっぺいの みちを えらんだ。
Với mục đích để tái thiết lại công ty mà bố tôi đã xây dựng nên đã chọn con đường sáp nhập với công ty khác.

 

説明:

  • Diễn tả ý nghĩa với mục đích định làm gì đó. Thể hiện câu văn cứng.
  •  

	
Các từ đã tra gần đây:

Click xem phiên bản dành cho máy tính.

Đang xử lý