Từ điển Việt Nhật

Click vào để xem các kết quả khác:
N1_No220. ~をものともせず

 

 

意味:
Bất chấp/ mặc kệ

1.
周囲の反対をものともせずに、二人は結婚した。
しゅういの はんたいを もの ともせずに、ふたりは けっこんした。
Bất chấp những phản đối chung quanh, hai người họ vẫn cứ kết hôn.
2.
寒さをものともせずに、彼は薄着で外出した。
さむさを もの ともせずに、かれは うすぎで がいしゅつした。
Mặc kệ cái lạnh, anh ta cứ ăn mặc mỏng manh đi ra ngoài .
3.
雪の深い道をものともせずそいつはひたすら車を駆った。
ゆきのふかい みちを もの ともせずそ いつは ひたすらくを かった。
Bất chấp con đường dày tuyết, anh chàng đó cứ lái xe băng băng.

 

説明:

  • Dùng với ý là thực hiện việc gì đó một cách can đảm, không sợ hãi  bất chấp đối mặt với điều kiện khắt khe hay khó khăn.
  •  

	
Các từ đã tra gần đây:

Click xem phiên bản dành cho máy tính.

Đang xử lý