Từ điển Việt Nhật
N1_No22. ~かたがた |
|
意味: Nhân tiện, kèm… |
1. | お礼かたがた食事に誘った。 おれいかたがたしょくじに さそった。 Nhân tiện để cám ơn thì mời đi ăn luôn. |
2. | 挨拶かたがた伺った。 あいさつかたが たうかがった。 Tiện chào hỏi thì tới thăm luôn. |
3. | 卒業の報告かたがた、高校の時の先生のお宅をみんなで訪ねた。 そつぎょうの ほうこく かたがた、こうこうの ときの せんせいの おたくを みんなで たずねた。 Nhân tiện báo cáo tốt nghiệp, mọi người đã thăm nhà giáo viên dạy cấp 3. |
4. | 父は私の結婚式で上京かたがた、昔の友人たちにも会うようだ。 ちちは わたしの けっこんしきで じょうきょう かたがた、むかしの ゆうじんたちにも あうようだ。 Nghe nói bố tôi nhân tiện đi Tokyo để dự lễ kết hôn của tôi cũng đã gặp một số bạn ngày xưa. |
説明:
- Dùng trong trường hợp làm một việc gì đó thì nhân tiện làm luôn, kèm theo luôn một hành động khác nữa.
注意:
- Dùng với ý nghĩa tương tự như “〜がてら” và “〜を兼ねて”
- Thường dùng trong các câu văn trang trọng, trong các câu chào hỏi.
Các từ đã tra gần đây: