Từ điển Việt Nhật
N2_No110. ~にさいし(て)(~に際し(て)) |
|
意味: Khi, trường hợp, nhân dịp~ |
1. | 卒業式に際して、市長からお祝いの言葉が卒業生に送られた。 そつぎょうしきに さいして、しちょうから おいわいの ことばが そつぎょうせいに おくられた。 Lời chúc mừng của Thị trưởng đã được gởi tới các học sinh tốt nghiệp nhân dịp lễ tốt nghiệp. |
2. | 工場見学に際して、系の人から様々な注意を受ける。 こうじょう けんがくに さいして、かかりの ひとから さまざまなちゅういを うける。 Khi tham quan nhà máy đã nhận được nhiều chú ý từ những người liên quan. |
3. | A国大統領訪日に際し、歓迎のレセブションが行われた。 Aこくだいとうりょうほうにちにさいし、かんげいのレセブションが おこなわれた。 Đã tổ chức đón tiếp nồng nhiệt vào ngày viếng thăm của Tổng thống nước A. |
4. | 大学生の採用に際し、どのような要素を重視しているかを答えてもらった。 だいがくせいの さいように さいし、どのような ようそを じゅうしして いるかを こたえて もらった。 Đã được trả lời rằng nên chú trọng vào yếu tố nào khi tuyển chọn sinh viên đại học. |
Các từ đã tra gần đây: