Từ điển Việt Nhật
N2_No11. ~たしか(~確か) |
|
意味: Chắc chắn là ~ |
1. | 福島県の原発事故の解決方法はたしかありませんね。 ふくしまけんの げんぱつじこ の かいけつ ほうほうは たしか ありませんね。 Chắc chắn là chưa có phương án giải quyết cho sự cố hạt nhân ở tỉnh Fukushima. |
2. | 彼が来たのはたしか昨日の夜でした。 かれが きたのは たしか きのうの よる でした。 Anh ấy chắc chắn là đến từ đêm hôm qua. |
3. | たしかにどこかで会った人だが、だれだか思い出せない。 たしかに どこかで あった ひとだが、だれだか おもいだせない。 Chắc chắn là người tôi đã gặp ở đâu đó nhưng không thể nhớ ra là ai. |
4. | よく覚えていないのですがたしか先週の金曜日だったと思います。 よく おぼえて いないの ですが たしか せんしゅうの きんようびだったと おもいます。 Không thể nhớ kỹ nhưng mà tôi nghĩ chắc chắn là thứ sáu tuần rồi. |
5. | わが国の大都市の多くでは犯罪はたしかに増加している。 わが くにの だいとしの おおくでは はんざいはた しかに ぞうかして いる。 Chắc chắn tội phạm đang gia tăng ở nhiều thành phố lớn ở nước tôi. |
Các từ đã tra gần đây: