Từ điển Việt Nhật

Click vào để xem các kết quả khác:
N2_No118. ~のもとで/もとに(~の下で/下に)

 


意味: Dưới sự…

1.
彼はすぐれた先生のもとでみっちり基礎を学ぶ。
かれは すぐれた せんせいの もとで みっちりきそを まなぶ。
Anh ấy đã học được đầy đủ, đến nơi đến chốn các kiến thức cơ bản dưới sự hướng dẫn của một giáo viên giỏi.
2.
両親の了解のもとに3年間の留学が可能になった。
りょうしんのりょうかいの もとに 3ねんかんのりゅうが くがかのうに なった。
Được sự chấp thuận của ba mẹ, tôi đã có thể đi du học 3 năm.
3.
先生の指示のもとで十分注意して実験をしたのに、爆発事故が起きてしまった。
せんせいの しじのもとで じゅうぶんちゅういして じっけんを したのに、ばくはつじこが おきて しまった。
Mặc dù đã chú ý đầy đủ và trải nghiệm thực tế dưới sự chỉ đạo của giáo viên nhưng sự cố cháy nổ cũng đã xảy ra.
4.
「一週間以内に返す」と言う約束のもとにお金を借りた。
「いっしゅうかん いないに かえす」 というやくそくの もとに おかねを かりた。
Tôi đã mượn tiền dưới lời hứa là [sẽ trả lại trong vòng một tuần]

 

説明:

  • Nのもとで“dưới sự chi phối của”, “trong phạm vi chịu ảnh hưởng của”
  • Nのもとに“trong điều kiện”, “trong tình huống”

 

注意:

  • Cách nói trang trọng mang tính văn viết.

	
Các từ đã tra gần đây:

Click xem phiên bản dành cho máy tính.

Đang xử lý