Từ điển Việt Nhật
N2_No117. ~ぬく(~抜く) |
|
意味: ~Tới cùng |
1. | 一度始めたからには、あきらめずに最後までやりぬこう。 いちど はじめた からには、あきらめずに さいごまで やりぬこう。 Một khi đã bắt đầu thì đừng bỏ cuộc, mà hãy làm tới cùng. |
2. | 困難にあっても最後までやり抜く気持ちを捨てないで、頑張りなさい。 こんなんに あっても さいごまで やりぬく きもちを すてないで、がんばりなさい。 Cho dù có gặp khó khăn thì cũng không được vứt bỏ tinh thần mà hãy cố gắng làm cho tới cùng. |
3. | 難しい数学を考えぬいて答えが出せた時は、うれしかった。 むずかしい すうがくを かんがえぬいて こたえが でせたときは、うれしかった。 Sau khi suy nghĩ tới cùng bài toán khó và khi đưa ra được câu trả lời đã rất vui. |
4. | 勉強には全然興味を持たない子供に、両親は困り抜いている。 べんきょうには ぜんぜん きょうみを もたない こどもに、りょうしんは こまり ぬいて いる。 Đối với những đứa con mà hoàn toàn không thích thú đến việc học thì bố mẹ sẽ vô cùng khốn đốn. |
説明:
- Làm xong tất cả và trọn vẹn một quá trình hay một hành động.
注意:
- Nhấn mạnh nghĩa hoàn thành sau khi chịu đựng gian khổ.
Các từ đã tra gần đây: