Từ điển Việt Nhật

Click vào để xem các kết quả khác:
N2_No116. ~ にもかかわらず

意味: Bất chấp, mặc dù~

1.
母が止めたにもかかわらず、息子は出かけていった。
ははが とめたにも かかわらず、むすこは でかけて いった。
Mặc dù người mẹ ngăn cản, đứa con trai cũng đã bỏ nhà ra đi.
2.
雨にもかかわらず、大勢の人が集まった。
あめにも かかわらず、おおぜいのひとが あつまった。
Rất nhiều người đã tụ họp bất chấp trời mưa.
3.
彼女は大金持ちであるのもかかわらず、大変なケチダ。
かのじょは おおかねもちで あるのも かかわらず、たいへんな ケチダ。
Cô ấy mặc dù có rất nhiều tiền nhưng mà quá keo kiệt.
4.
体に障害があるにもかかわらず、社会で活躍している人が大勢います。
からだに しょうがいが あるにも かかわらず、しゃかいで かつやくして いるひとが おおぜい います。
Có nhiều người hoạt động ngoài xã hội bất chấp có hại cho sức khỏe.
5.
努力したにもかかわらず、結果は失敗に終わってしまった。
どりょくしたにも かかわらず、けっかは しっぱいに おわって しまった。
Mặc dù đã nỗ lực nhưng kết quả cuối cùng cũng thất bại.

 

説明:

  • Diễn tả ý nghĩa “mặc dù tình thế như thế”. Theo sau là cách nói diễn tả một tình trạng hoàn toàn ngược lại với kết quả đương nhiên nếu dựa trên tình thế đó.

 

	
Các từ đã tra gần đây:

Click xem phiên bản dành cho máy tính.

Đang xử lý