Từ điển Việt Nhật

Click vào để xem các kết quả khác:
N2_No115. ~にほかならない

 

 

意味: Chính là, không gì khác hơn là

1.
年をとるというのは、すなわち経験を積むということにほかならない。
としを とると いうのは、すなわち けいけんを つむと いう ことに ほかならない。
Cái gọi là “có tuổi” không gì khác hơn là tích lũy kinh nghiệm.
2.
父は肺ガンになったのは、あの工場で長年働いたためにほかならない。
ちちは はいガンに なったのは、あの こうじょうで ながねん はたらいた ために ほかならない。
Sở dĩ cha tôi bị ung thư phổi, chính là vì đã làm việc lâu năm ở nhà máy đó.
3.
戦争は死にほかならない。
せんそうは しに ほかならない。
Chiến tranh không gì khác hơn là chết chóc.
4.
親が子に言う厳しい言葉は愛情の表れにほかならない。
おやが こに いう きびしい ことばは あいじょうの あらわれに ほかならない。
Lời lẽ nghiêm khắc mà bố mẹ nói với con chính là biểu hiện tình cảm yêu thương.

 

説明:

  • Dùng trong trường hợp muốn nói lên sự khẳng định “ngoài cái đó ra không có cái gì khác”, “chính là cái đó”
  • Dùng để khẳng định rằng “lý do hoặc nguyên nhân khiến cho một chuyện gì đó xảy ra chính là cái đó, ngoài cái đó ra không còn nguyên nhân nào khác”

 

	
Các từ đã tra gần đây:

Click xem phiên bản dành cho máy tính.

Đang xử lý