Từ điển Việt Nhật
N2_No114. ~につき |
|
意味: Vì~ |
1. | 工事中につき、夜間は通行できません。 こうじちゅうに つき、やかんは つうこう できません。 Vì đang xây dựng công trình nên buổi tối không thể đi lại được. |
2. | 冷房中につき、ドアは必ず閉めること。 れいぼうに つき、ドアは かならず しめる こと。 Vì đang trong phòng lạnh nên cửa cần phải đóng lại. |
3. | 明日は祝日につき、お休みさせていただきます。 あすは しゅくじつに つき、おやすみさせて いただきます。 Ngày mai vì là ngày nghỉ nên chúng tôi xin nghỉ. |
4. | 隣の部屋は会議中につき、静かにすること。 となりのへやは かいぎちゅうに つき、しずかに すること。 Vì phòng bên cạnh đang họp nên phải giữ im lặng. |
5. | この道は工事中につき、通行止めになっている。 この みちは こうじちゅうに つき、つうこうどめに なって いる。 Con đường này vì đang thi công nên đã ngưng việc đi lại. |
6. | 好評につき、上映を延長することにした。 こうひょうに つき、じょうえいを えんちょうすることに した。 Vì được đánh giá tốt nên tôi quyết định kéo dài thời gian trình chiếu. |
7. | 雨天につき、本日の試合は中止といたします。 うてんに つき、ほんじつの しあいは ちゅうしと いたします。 Vì trời mưa nên trận đấu hôm nay được tạm hủy. |
説明:
- Thường sử dụng để ghi chú thích, lưu ý của cửa tiệm
Các từ đã tra gần đây: