Từ điển Việt Nhật

Click vào để xem các kết quả khác:
N2_No113. ~にそって(~に沿って)

 

 

意味: Theo, tuân theo

1.
川に沿ってハイキングーコースがあります。その川に沿って一時間ぐらい歩くと、海に出ます
かわに そって ハイキングーコースが あります。その かわに そって いちじかんぐらい あるくと、うみに でます。
Có khóa học đi bộ đường dài theo con sông. Nếu đi bộ khoảng 1 tiếng theo con sông đó sẽ thấy biển hiện ra.
2.
子供たちの希望に沿って公園が作れた。その公園は大人の考えたものとはかなり違っていた。
こどもたちの きぼうに そって こうえんが つくれた。その こうえんは おとなのかんが えたものとは かなり ちがって いた。
Công viên được tạo ra theo nguyện vọng của bọn trẻ. Công viên đó rất khác biệt so với những gì người lớn đã nghĩ.
3.
会社の経営方針に沿って、来年度の計画が立てられた。
かいしゃのけいえい ほうしんに そって、らいねん どのけいかくがたて られた。
Kế hoạch năm tới được lập ra theo phương châm kinh doanh của công ty.

 

	
Các từ đã tra gần đây:

Click xem phiên bản dành cho máy tính.

Đang xử lý