Từ điển Việt Nhật

Click vào để xem các kết quả khác:
N2_No111. ~ にしろ/~にせよ

 



意味: Cho dù…thì cũng, dẫu cho…thì cũng

1.
いくら有能であるにせよ、努力なしに成功できるとは思わない。
いくら ゆうのうで あるに せよ、どりょうなしに せいこう できるとは おもわない。
Cho dù có năng lực bao nhiêu đi nữa nhưng không nỗ lực thì không thể thành công được .
2.
旅行に行くにせよ、行かないにせよ、早く決めたほうがいい。
りょこうに いくに せよ、いかないに せよ、はやく きめた ほうが いい。
Dẫu cho có đi du lịch hay không đi du lịch thì hãy nên quyết định sớm.
3.
お金がなかったにしろ、人の物を盗むのはいけないことだ。
おかねが なかったに しろ、ひとのものを ぬすむのは いけない ことだ。
Cho dù không có tiền nhưng không được trộm cắp đồ của mọi người.
4.
少年にしろ、成人にしろ、悪いことをしたら、厳しい罰を受けるべきです。
しょうねんに しろ、せいじんに しろ、わるいことを したら、きびしい ばつを うける べきです。
Cho dù là thiếu niên hay cho dù là người lớn nhưng nếu làm chuyện xấu thì phải nhận hình phạt nghiêm khắc.

 

	
Các từ đã tra gần đây:

Click xem phiên bản dành cho máy tính.

Đang xử lý