Từ điển Việt Nhật

N2_No35. ~やむをえず(~やむを得ず)

 

意味: Không thể tránh khỏi, miễn cưỡng, bất đắc dĩ

1.
我々はやむをえず出発を延期した。
われわれは やむを えず しゅっぱつを えんきした。
Mọi người bất đắc dĩ phải trì hoãn xuất phát.
2.
私は昨日やむをえず外出せざるをえなかった。
わたしは きのう やむを えず がいしゅつせざるを えなかった。
Hôm qua bất đắt dĩ đành phải đi ra ngoài.
3.
旅行に行く予定だったが病気になったのでやむをえず中止にした。
りょこうに いく よてい だったが びょうきに なったので やむを えずちゅうしに した。
Dự định đi du lịch nhưng vì bị bệnh nên đành phải ngưng lại.
4.
やむをえない理由の場合はお金を後で払ってもいいですよ。
やむを えない りゆうの ばあいは おかねを あとで はらっても いいですよ。
Trường hợp có lý do bất đắc dĩ thì trả tiền sau cũng được mà.

 

	
Các từ đã tra gần đây:

Click xem phiên bản dành cho máy tính.

Đang xử lý