Từ điển Việt Nhật

Click vào để xem các kết quả khác:
N3_No109. ~にちがいない(~に違いない)

 


意味: Nhất định~, chắc là~

1.
あんなすばらしい車に乗っているのだから、田村さんは金持ちに違いない。
あんな すばらしい くるまに のっているのだから、たむらさんは かねもちに ちがいない。
Vì đang lái chiếc xe hơi sang trọng như thế nhất định là anh Tamura giàu có lắm.
2.
あそこにかかっている絵は素晴らしい。値段も高いに違いない。
あそこに かかって いる えは すばらしい。ねだんも たかいに ちがいない。
Bức tranh đang treo ở đằng kia đẹp quá. Chắc là giá cả cũng đắt lắm.
3.
あの人は規則をわざと破るような人ではない。きっと知らなかったに違いない。
あの ひとは きそくを わざと やぶるようなひと ではない。きっと しらなかったに ちがいない。
Người đó không phải là người cố ý phá vỡ quy tắc đâu, chắc chắn là đã không biết.
4.
あの人の幸せそうな顔をごらんなさい。きっといい知らせだったに違いありません。
あのひとの しあわせそうな かおを ごらんなさい。きっと いいしらせだったに ちがいありません。
Hãy nhìn khuôn mặt trông hạnh phúc của người đó, chắc chắn là đã có tin vui.

説明:

  • Dựa vào nguồn căn cứ nào đó để người nói tin tưởng nhiều về sự việc đó.

 

注意:

     

	
Các từ đã tra gần đây:

Click xem phiên bản dành cho máy tính.

Đang xử lý