Từ điển Việt Nhật
N3_No100. ~におうじて(~に応じて) |
|
意味: Tùy theo, dựa theo~ |
1. | 物価の変動に応じて給料をあげる。 ぶっかのへんどうに おうじて きゅうりょうを あげる。 Tăng lương dựa theo vật giá biến động. |
2. | 状況に応じて戦法を変える。 じょうきょうに おうじて せんぽうを かえる。 Sẽ thay đổi cách chiến đấu tùy theo tình hình. |
3. | 功績に応じた報酬を与える。 こうせきに おうじた ほうしゅうを あたえる。 Cấp khen thưởng dựa theo thành tích. |
4. | 売行きに応じて生産量を加減する。 うりゆきに おうじて せいさんりょうを かげんする。 Tăng giảm lượng sản xuất dựa theo nơi bán. |
5. | Viet Nhat学校は能力に応じた教育をすることで知られる。 Viet Nhatがっこうは のうりょくに おうじた きょういくを する ことで しられる。 Trường Việt Nhật được biết đến với việc giáo dục học sinh tùy theo năng lực. |
6. | あの商社は社員の実力に応じた待遇をしている。 あの しょうしゃは しゃいんのじつりょくに おうじた たいぐうを している。 Hãng buôn đó đãi ngộ dựa trên khả năng của nhân viên. |
説明:
- Phụ thuộc vào..., tùy theo...Biểu thị sự việc sau thay đổi tùy thuộc vào sự thay đổi đằng trước.
注意:
Các từ đã tra gần đây: