Từ điển Việt Nhật

Click vào để xem các kết quả khác:
N3_No10. ~ば~ほど

 

 

 

意味: Càng ~ thì càng ~

1.
パソコンを使えば使うほど上手になります。
パソコンを つかえば つかう ほど じょうずに なります。
Càng dùng máy tính thì càng giỏi.
2.
操作が簡単なら簡単なほど使いやすいです。
そうさが かんたんなら かんたんな ほど つかいやすいです。
Thao tác càng đơn giản thì càng dễ sử dụng.
3.
われわれが他人を疑えば疑うほど、他人もわれわれを疑うであろう。
われわれが たにんを うたがえば うたがう ほど、たにんも われわれを うたがうで あろう。
Chúng ta càng nghi ngờ người khác thì người khác cũng nghi ngờ chúng ta đó.
4.
そのことを考えれば考えるほど、私はますますいやになる。
その ことを かんがえれば かんがえる ほど、わたしは ますます いやに なる。
Càng suy nghĩ chuyện đó thì tôi càng trở nên không thích.
5.
研究すればするほど、好奇心が強くなるでしょう。
けんきゅうすれば する ほど、こうきしんが つよく なる でしょう。
Càng nghiên cứu thì sự ham học hỏi càng trở nên nhiều.

説明:

    ~Có thể dùng là ~たら/なら~ほどvới danh từ (~たら/~なら) và động từ (~ら

 

	
Các từ đã tra gần đây:

Click xem phiên bản dành cho máy tính.

Đang xử lý