Từ điển Việt Nhật

Click vào để xem các kết quả khác:
N3_No108. ~にたいして(~に対して)

 

 

 

意味: Đối với~

1.
お客様に対して失礼なことを言ってはいけません。
おきゃくさまに たいして しつれいな ことを いっては いけません。
Đối với khách hàng thì không được nói điều thất lễ.
2.
いいことをした人に対し、表彰状が贈られる。
いいことを したひとに たいし、ひょうしょうじょうが おくられる。
Với người làm việc tốt, sẽ được tặng giấy khen.
3.
私の質問に対して何も答えてくれなかった。
わたしのしつもんに たいして なにも こたえて くれなかった。
Đã không có câu trả lời nào đối với câu hỏi của tôi.
4.
私の発言に対して彼は猛烈に攻撃を加えてきた。
わたしのはつげんに たいして かれは もうれつに こうげきを くわえて きた。
Anh ấy đã thêm những lời chỉ trích thật dữ dội đối với phát ngôn của tôi.

説明:

  • Dùng để chỉ đối tượng, đối với vấn đề gì đó thì…

 

注意:

     

	
Các từ đã tra gần đây:

Click xem phiên bản dành cho máy tính.

Đang xử lý