Từ điển Việt Nhật
N3_No107. ~にすぎない(過ぎない) |
|
意味: Chỉ cỡ~, không nhiều hơn ~ |
1. | 男女平等と言われているが、法律上平等であるにすぎない。 だんじょびょうどうと いわれて いるが、ほうりつ じょうびょうどうで あるに すぎない。 Người ta nói là bình đẳng nam nữ đấy nhưng chỉ là bình đẳng trên luật pháp thôi. |
2. | 来年大地震があるというのは、うわさにすぎない。 らいねん おおじしんが あるというのは、うわさに すぎない。 Nói là sang năm có động đất lớn thì chỉ là tin đồn không hơn. |
3. | それが本当にあるかどうかは知りません。例として言っているに過ぎないです。 それが ほんとうに あるか どうか はしりません。れいとしていって いるに すぎないです。 Việc đó không biết là có thật hay không nhưng chỉ nói như là một ví dụ. |
4. | 彼は政治家ではなく、たんなる官僚に過ぎない。 かれは せいじか ではなく、たんなる かんりょうに すぎない。 Anh ấy không phải là nhà chính trị chỉ là quan chức bình thường. |
説明:
注意:
Các từ đã tra gần đây: