Từ điển Việt Nhật
N3_No106. ~にしろ |
|
意味: Dẫu là~ |
1. | たとえ助からないにしろ、母には最新の医療を受けさせてやりたい。 たとえ たすから ないに しろ、ははには さいしんの いりょうを うけさせて やりたい。 Dẫu rằng không hỗ trợ gì được nhưng tôi vẫn muốn cho mẹ điều trị với biện pháp tối tân nhất. |
2. | 失敗するにしろ,やるだけのことはやる。 しっぱいするに しろ,やるだけのことは やる。 Dẫu rằng có thất bại đi chăng nữa, cái gì có thể làm được thì cứ làm. |
3. | どちらの案を採用するにしろ、メンバーには十分な説明をする必要がある。 どちらのあんを さいようするに しろ、メンバーには じゅうぶんな せつめいを する ひつようが ある。 Dẫu là tuyển chọn phương án nào đi nữa thì các thành viên cần phải giải thích đầy đủ. |
4. | 役人がわいろを受け取ったかどうか問題になっているが、かりに金銭の授受はなかったにしろ、なんらかの報酬をもらったことは間違いない。 やくにんが わいろを うけとったか どうか もんだいに なって いるが、かりに きんせんのじゅじゅは なかったに しろ、なんらかのほうしゅうを もらった ことは まちがいない。 Người có chức quyền có nhận hội lộ hay không đang là vấn đề nhưng giả định dẫu là đã không tiếp nhận tiền bạc nhưng việc đã nhận tiền thù lao chẳng hạn thì không sai. |
説明:
- Biểu hiện điều kiện giả định nghịch tiếp: Dù cho ~ nhưng vẫn…
注意:
Các từ đã tra gần đây: