Từ điển Việt Nhật
N3_No105. ~にしたがって(従って) |
|
意味: Cùng với ~, dựa theo~ |
1. | 工業化が進むにしたがって、自然環境の破壊が広がった。 こうぎょうかが すすむに したがって、しぜんかんきょうのはかいが ひろがった。 Cùng với sự tiến triển của công nghiệp hoá, sự phá hoại môi trường tự nhiên ngày càng lan rộng. |
2. | 電気製品の普及にしたがって、家事労働が楽になった。 でんき せいひんのふきゅうに したがって、かじろうどうが らくに なった。 Theo sự phổ cập của đồ điện máy, việc nhà cũng nhàn nhã hơn. |
3. | 矢印に従って進んでください。 やじるしに したがって すすんで ください。 Hãy tiến tới theo dấu mũi tên. |
4. | 上昇するに従って気圧が下がる。 じょうしょうするに したがって きあつが さがる。 Cùng với việc tăng lên thì khí áp sẽ hạ |
説明:
- Cùng với...Nếu có một việc nào đó thay đổi, thì sẽ có một việc khác cùng thay đổi theo việc đó. Cả vế trước và vế sau đều có những từ thể hiện sự thay đổi như 増える、減る、広がる、~くなる、~になる、~てくる, v.v...Sử dụng trong trường hợp thể hiện sự thay đổi có tính liên tục (không sử dụng trong trường hợp thay đổi chỉ một lần)
注意:
Các từ đã tra gần đây: