Từ điển Việt Nhật

Click vào để xem các kết quả khác:
N3_No104. ~にかんする/にかんして(~に関する/に関して)

 

 

 

意味: Liên quan đến~

1.
計画変更に関しては、十分検討する必要がある。
けいかく へんこうに かんしては、じゅうぶん けんとうする ひつようが ある。
Cần phải kiểm tra kỹ càng về việc thay đổi kế hoạch.
2.
経済に関する本はたくさんある。
けいざいに かんする ほんは たくさん ある。
Có rất nhiều sách liên quan đến kinh tế.
3.
コンピュータに関する彼の知識は相当なものだ。
コンピュータに かんする かれのちしきは そうとうな ものだ。
Kiến thức của anh ấy liên quan đến máy tính là kiến thức khá tốt.
4.
地質調査に関する報告をするように求められた。
ちしつ ちょうさに かんする ほうこくを するように もとめられた。
Bị yêu cầu để báo cáo liên quan đến điều tra địa chất.

説明:

  • Liên quan đến việc ~

 

注意:

     

	
Các từ đã tra gần đây:

Click xem phiên bản dành cho máy tính.

Đang xử lý