Từ điển Việt Nhật

Click vào để xem các kết quả khác:
N3_No103. ~にかかわって(~に代わって)

 

N + にかわって

 

意味: Thay cho~

1.
父にかわって、私が結婚式に出席しました。
ちちに かわって、わたしが けっこんに しゅっせきしました。
Tôi đi đám cưới thay cho bố.
2.
人間にかわってロボットが作業をしている。
にんげんに かわって ロボットが さぎょうを している。
Robot làm việc thay cho con người.
3.
母にかわって、私があいさつします。
ははに かわって、わたしが あいさつします。
Tôi chào hỏi thay cho mẹ.
4.
急病の母にかわって、父が出席した。
きゅうびょうのははに かわって、ちちが しゅっせきした。
Bố tôi đã tham dự thay cho mẹ bị ốm thình lình.
5.
本日ご出席頂けなかった山田さんに代わって、ご家族の方に賞状と副賞を受け取っていただきます。
ほんじつ ごしゅっせきいただけなかった やまださんに かわって、ごかぞくのかたに しょうじょうと ふくしょうを うけとって いただきます。
Tôi xin được nhận giải thưởng và giải thưởng phụ cho người trong gia đình thay cho anh Yamada không thể tham dự hôm nay được.

説明:

  • Thay thế cho/thay mặt cho (ai đó)

 

注意:

     

	
Các từ đã tra gần đây:

Click xem phiên bản dành cho máy tính.

Đang xử lý