Từ điển Việt Nhật

Click vào để xem các kết quả khác:
N3_No102. ~ にかかわらず



意味: Bất chấp~, không liên quan~

1.
性別にかかわらず優れた人材を確保したい。
せいべつに かかわらず すぐれた じんざいを かくほしたい。
Muốn đảm bảo nhân tài ưu tú bất chất giới tính.
2.
このクラブは年齢や社会的地位にかかわらず、どなたでも参加できます。
この クラブは ねんれいや しゃかいてきちいに かかわらず、どなたでも さんかできます。
Câu lạc bộ này bất chấp tuổi tác hay địa vị xã hội, bất cứ ai cũng tham gia được.
3.
結果の良し悪しにかかわらず彼の努力は評価されるだろう。
けっかのよしあしに かかわらずかれのどりょくは ひょうかされるだろう。
Bất chấp kết quả tốt hay xấu thì sự nỗ lực của anh ấy chắc sẽ được đánh giá.
4.
成功するしないにかかわらず、努力することに意義があると思う。
せいこうするしないに かかわらず、どりょくする ことに いぎが あると おもう。
Bất chấp thành công hay không tôi nghĩ sẽ có ý nghĩa cho sự nỗ lực.
5.
経験のあるなしにかかわらず、だれでも参加することができる。
けいけんのあるなしに かかわらず、だれでも さんかする ことが できる。
Bất chấp có hay không có kinh nghiệm, bất cứ ai cũng tham gia được.
6.
父が賛成するかしないかにかかわらず、私はこの仕事に就こうと思う。
ちちが さんせいする かしないかに かかわらず、わたしは このしごとに つこうと おもう。
Bất chấp bố tôi có hay không có tán thành, tôi nghĩ sẽ làm công việc này.

説明:

  • Dùng để biểu thị không có vấn đề sai trái đó, không liên quan đến sai trái đó, danh từ hình thành như thời tiết, giới tính, tuổi tác.

 

注意:

     

	
Các từ đã tra gần đây:

Click xem phiên bản dành cho máy tính.

Đang xử lý