Từ điển Việt Nhật
N3_No101. ~における |
|
意味: Tại, trong, ở |
1. | それはわたしの人生における最良の日だった。 それは わたしのじんせいに おける さいりょうのひ だった。 Đó là một ngày tốt nhất trong đời tôi. |
2. | 学校における母語の使用が禁止された。 がっこうに おける ぼごのしようが きんしされた。 Bị cấm sử dụng tiếng mẹ đẽ trong trường. |
3. | 過去における過ちを謝罪する。 かこに おける あやまちを しゃざいする。 Tạ lỗi những sai lầm ở quá khứ. |
4. | 在職中における功労が認められた。 ざいしょくちゅうに おける こうろうが みとめられた。 Công lao sẽ được công nhận trong lúc còn làm việc. |
説明:
- Chỉ địa điểm, thời gian và dùng để bổ nghĩa danh từ.
注意:
Các từ đã tra gần đây: