Từ điển Việt Nhật
N3_No110. ~について |
|
意味: Về việc~ |
1. | その点については全面的に賛成できない。 その てんに ついては ぜんめんてきに さんせい できない。 Về điểm đó thì tôi hoàn toàn không tán thành được. |
2. | 彼女は自分自身について何も語ろうとしない。 かのじょは じぶん じしんに ついて なにも かたろうとしない。 Cô ấy không định kể về bản thân mình. |
3. | 事故の原因について究明する。 じこのげんいんに ついて きゅうめいする。 Nghiên cứu kỹ về nguyên nhân tai nạn. |
4. | 将来についての夢を語る。 しょうらいに ついてのゆめを かたる。 Kể giấc mơ về tương lai. |
5. | 経営方針についての説明を受けた。 けいえいほうしんに ついてのせつめいを うけた。 Đã nhận giải thích về phương châm kinh doanh. |
説明:
- Biểu thị ý nghĩa liên quan đến vấn đề đó…
注意:
Các từ đã tra gần đây: