Từ điển Việt Nhật

Click vào để xem các kết quả khác:
N3_No11. ~ばかり

 

意味: Toàn, chỉ ~

1.
この店のお客さんは女性ばかりですね。
このみせのおきゃくさんは じょせい ばかりですね。
Khách của cửa hàng này chỉ toàn là nữ giới nhỉ.
2.
息子は勉強しないで遊んでばかりいます。
むすこは べんきょうしないで おそんで ばかり います。
Con trai tôi nó không học mà chỉ chơi thôi.
3.
いつも不平ばかりいっている。
いつも ふへい ばかり いっている。
Luôn nói toàn chuyện bất bình.
4.
あなたばかりでなく私もまちがっている。
あなた ばかり でなく わたしも まちがっている。
Không chỉ bạn mà tôi cũng sai nữa.

説明:

     

 

注意:

	
Các từ đã tra gần đây:

Click xem phiên bản dành cho máy tính.

Đang xử lý