Từ điển Việt Nhật

Click vào để xem các kết quả khác:
N3_No117. ~はもとより

 

 

意味: Không chỉ, nói chi.

1.
結果はもとより、その過程も大切だ。
けっかは もとより、その かていも たいせつだ。
Không chỉ kết quả mà cả quá trình đạt đến kết quả đó cũng quan trọng.

説明:

  • Đưa ra những việc được cho là đương nhiên để diễn tả ý nghĩa “không chỉ như thế mà còn có những chuyện quan trọng hơn hoặc nhẹ hơn”

 

注意:

  • Dùng trong phong cách nghiêm trang mang tính văn viết.

	
Các từ đã tra gần đây:

Click xem phiên bản dành cho máy tính.

Đang xử lý