Từ điển Việt Nhật
N3_No116. ~はともかく |
|
意味: Để sau, khoan bàn
|
1. | 見かけはともかく味はよい。 みかけはともかくあじはよい。 Khoan bàn đến vẻ ngoài. Món này có vị rất ngon. |
2. | この洋服は、デザインはともかく、色がよくない。 このようふくは、デザインはともかく、いろがよくない。 Bộ Âu phục này khoan bàn đến mẫu mã, màu sắc không được đẹp. |
説明:
- Diễn tả ý nghĩa “rút sự việc đó ra khỏi đối tượng được bàn thảo”.
- Dùng trong trường hợp ưu tiên trình bày một sự việc ở phía sau, vì cho rằng nó quan trọng hơn sự việc đó.
注意:
- Có cách nói khác là「Nはともかくとして」
1 | 勝敗はともかくとして、一生懸命頑張ろう。 しょうはいはともかくとして、いっしょうけんめいがんばろう。 Khoan bàn đến chuyện thắng bại, chúng ta hãy cố gắng hết sức đã. |
Các từ đã tra gần đây: