Từ điển Việt Nhật

Click vào để xem các kết quả khác:
N3_No114. ~にはんして(~に反して)

 

 

 

意味: Trái với...

1.
彼は彼自身の望みに反してそれをするように説得された。
かれは かれじしんののぞみに はんして それを するように せっとくされた。
Anh ấy bị thuyết phục để làm chuyện đó trái lại mong ước của bản thân anh ấy.
2.
その結果は私の期待に反していた。
その けっかは わたしのきたいに はんして いた。
Kết quả đó ngược lại với kỳ vọng của tôi.
3.
両親の期待に反して女の子が生まれた。
りょうしんのきたいに はんして おんなのこが うまれた。
Đứa bé gái chào đời trái lại điều mong mỏi của cha mẹ.
4.
彼らは彼の意志に反して彼にその契約書に署名させた。
かれらは かれのいしに はんして かれに その けいやくしょに ちょめいさせた。
Họ đã bắt anh ấy ký tên vào hợp đồng ngược lại mong muốn của anh ấy.
5.
今日は晴れるだろうと思ったが、予想に反して雨が降ってきた。
きょうは はれる だろうと おもったが、よそうに はんして あめが ふって きた。
Tôi nghĩ hôm nay có lẽ trời nắng đẹp nhưng trời lại mưa trái lại điều dự báo.

説明:

  • Diễn tả ý trái ngược với, tương phản với mong muốn, kỳ vọng.

 

注意:

     

	
Các từ đã tra gần đây:

Click xem phiên bản dành cho máy tính.

Đang xử lý