Từ điển Việt Nhật

Click vào để xem các kết quả khác:
N3_No113. ~にともなって(~に伴って)

 

 

 

意味: Cùng với…, Càng…càng

1.
地震に伴って火災が発生することが多い。
じしんに ともなって かさいが はっせいする ことが おおい。
Cùng với động đất thì thường phát sinh hỏa hoạn.
2.
人口が増える伴って、いろいろな問題が起ってきた。
じんこうが ふえる ともなって、いろいろな もんだいが おこって きた。
Dân số càng tăng thì càng có nhiều vấn đề phát sinh.
3.
経済発展に伴う環境破壊が問題になっている。
けいざい はってんに ともなう かんきょう はかいが もんだいに なっている。
Kinh tế càng phát triển, sự phá hoại môi trường càng trở thành vấn đề.

説明:

  • Được dùng trong văn viết

 

注意:

     

	
Các từ đã tra gần đây:

Click xem phiên bản dành cho máy tính.

Đang xử lý