Từ điển Việt Nhật
N3_No112. ~にとって |
|
意味: Đối với~ |
1. | この写真は私にとって、何よりも大切なものです。 この しゃしんは わたしに とって、なによりも たいせつな ものです。 Hình này đối với tôi là vật quan trọng không gì bằng. |
2. | ここは私にとって、一番安全な場所です。 ここは わたしに とって、いちばん あんぜんな ばしょです。 Chỗ này đối với tôi là nơi an toàn nhất. |
3. | それは彼女にとって重大です。 それは かのじょに とって じゅうだいです。 Điều này là trọng đại đối với cô ấy. |
4. | 牛乳は赤ちゃんにとってとても大事である。 ぎゅうにゅうは あかちゃんに とって とても だいじで ある。 Sữa rất quan trọng đối với trẻ thơ. |
5. | この大学で教えられることは私にとって極めて名誉なことです。 この だいがくで おしえられることは わたしに とって きわめて めいよなことです。 Việc được học ở đại học này đối với tôi vô cùng danh dự. |
説明:
- Danh từ dùng ở mẫu câu này là danh từ chỉ người.
注意:
Các từ đã tra gần đây: