Từ điển Việt Nhật
N3_No111. ~につれて |
|
意味: Cùng với~ |
1. | 台風が近づくにつれて波が高くなるので、海へは行かないでください。 たいふうが ちかづくに つれて なみが たかく なるので、うみへは いかないで ください。 Vì bão đến cùng với sóng sẽ cao nên xin hãy đừng đi đến biển. |
2. | ヨーロッパの株価下落につれ、円高になっている。 ヨーロッパのかぶかげらくに つれ、えんだかに なって いる。 Cùng với cổ phiếu Châu Âu sụt giảm thì đồng yên tăng giá. |
3. | 町の発展につれて、前になかった新しい問題が生まれて来た。 まちのはってんに つれて、まえに なかった あたらしい もんだいが うまれて きた。 Cùng với sự phát triển của thành phố thì những vấn đề mới mà chưa có trước giờ sẽ sinh ra. |
4. | 時間がたつにつれて、悲しみが薄らいできた。 じかんが たつに つれて、かなしみが うすらいできた。 Cùng với thời gian trôi qua thì nỗi đau đã được phai dần. |
5. | 設備が古くなるつれて、故障の箇所が増えて来た。 せつびが ふるくなる つれて、こしょうのかしょが ふえて きた。 Cùng với thiết bị càng cũ thì nhiều chỗ hư hỏng sẽ tăng lên. |
説明:
- Diễn tả mối quan hệ tỉ lệ chung đó là cùng với sự việc tiến triển thì sự việc khác cũng tiến triển theo.
注意:
- Cách dùng và ý nghĩa giống với ~にしたがってnên không thể dùng trong trường hợp biểu thị sự thay đổi chỉ một lần.
Các từ đã tra gần đây: