Từ điển Việt Nhật
173_No135. ~うえは (~上は) => Chừng nào ~ ; đã là ~ thì |
|
意味:~からには Chừng nào ~ ; đã là ~ thì |
1. | 契約を結ぶ上は、条件を慎重に検討すべきである。 けいやくを むすぶ うえは、じょうけんを しんちょうに けんとうす べきで ある。 Khi ký kết hợp đồng thì cần phải kiểm thảo thận trọng các điều kiện. |
2. | 弁護士になると決めた上は、苦しくても頑張らなければならない。 べんごしに なると きめた うえは、くわしくても がんばらなければ ならない。 Đã quyết định thành luật sư thì dù là có gian khó cũng cần phải cố gắng. |
3. | 友人が困っているのを知った上は、黙って見ていられない。 ゆうじんが こまって いるのを しった うえは、だまって みて いられない。 Đã biết bạn bè khó khăn thì không thể đứng im nhìn được. |
4. | 計画が中止になった。こうなった上は、プロジェクトチームは解散するしかない。 けいかくが ちゅうしに なった。こうなった うえは、プロジェクトチームは かいさんする しかない。 Kế hoạch tạm dừng rồi. Với tình hình này thì chỉ có nước giải tán đội dự án thôi. |
Các từ đã tra gần đây: