Từ điển Việt Nhật

Click vào để xem các kết quả khác:
N2_No68. ~うえで(~上で)

意味: Sau khi…thì

1.
プレースメント・テストをした上で、学生たちのクラスを決めます。
プレースメント・テストを した うえで、がくせいたちのクラスを きめます。
Sau khi tiến hành kiểm tra phân chia lớp mới quyết định lớp học của học sinh.
2.
いろいろ考えた上、社長は社内のすべてのパソコンを買い換えることにした。
いろいろ かんがえた うえ、しゃちょうは しゃないのすべての パソコンを かいかえる ことに した。
Sau khi suy nghĩ nhiều, Tổng giám đốc đã quyết định đổi mua toàn bộ máy tính trong công ty.
3.
希望者全員を面接の上で、だれを海外支店勤務にするか判断する。
きぼう しゃぜんいんを めんせつのうえで、だれを かいがい してん きんむに するか はんだんする。
Sau khi phỏng vấn toàn bộ nhân viên có nguyện vọng mới đánh giá xem sẽ chọn ai để làm việc ở chi nhánh nước ngoài.
4.
学校で話し合った上で、引っ越すことにしました。
がっこうで はなしあった うえで、ひっこす ことに しました。
Sau khi thương lượng ở trường, tôi đã quyết định chuyển chỗ.
5.
試してみた上で、この機械を買うかどうか決める。
ためして みた うえで、この きかいを かうか どうか きめる。
Sau khi thử nghiệm thử mới quyết định có mua máy móc này không.
6.
その件は社長と相談の上での決定ですから、もう変更できません。
その けんは しゃちょうと そうだんの うえでの けっていですから、もう へんこう できません。
Vụ đó là vì sự quyết định sau khi trao đổi với Tổng giám đốc nên không thể thay đổi được.

 

 

説明:

  • Diễn tả tình trạng đầu tiên làm gì tiếp theo sẽ có kết quả đó.

	
Các từ đã tra gần đây:

Click xem phiên bản dành cho máy tính.

Đang xử lý