Từ điển Việt Nhật
173_No019. ~うえに(~上に) =>Không chỉ ~, thêm vào với ~ |
|
意味:~だけでなく・~に加えて
Không chỉ ~, thêm vào với ~ |
1. | 今年のインフルエンザは高熱が出るうえ、せきもひどい。 ことしの インフルエンザは こうねつが でる うえ、せきも ひどい。 Dịch cúm năm nay không chỉ có sốt cao, mà còn ho dữ dội nữa. |
2. | 林さんのお宅でごちそうになったうえ、おみやげまでいただきました。 はやし さんの おたくで ごちそうに なったうえ、おみやげまで いただきました。 Ở nhà anh Hayashi, tôi không chỉ được ăn ngon, còn được cả quà mang về nữa. |
3. | 彼女は頭がいいうえに、性格もよい。 かのじょは あたまが いいうえに、せいかくも よい。 Cô ấy không chỉ thông minh mà tính cách còn tốt nữa. |
4. | この機械は使い方が簡単なうえに、軽いので大変便利だ。 この きかいは つかいかたが かんたんな うえに、かるいので たいへん べんりだ。 Máy này không chỉ dễ sử dụng, lại nhẹ nữa nên rất tiện. |
5. | このアルバイトは好条件のうえに通勤時間も短いので、ありがたい。 この アルバイトは こうじょうけんの うえに つうきん じかんも みじかいので、ありが たい。 Việc làm thêm này ngoài điều kiện tốt, thời gian đi làm cũng ngắn, rất sung sướng. |
Các từ đã tra gần đây: