Từ điển Việt Nhật
| N1_No95. ~ことこのうえない(ことこの上ない) |
|
|
| 意味: Rất là~ |
| 1. | 夜中に電話をかけてくるなんで、迷惑(なこと)この上ない。 よなかに でんわを かけて くる なんで、めいわく(なこと) この うえない。 Điện thoại gọi đến vào ban đêm rất là phiền phức. |
| 2. | その頃の留学生活は寂しいことこの上ない毎日でした。 その ころの りゅうがくは さびしい こと このうえない まいにち でした。 Cuộc sống du học dạo đó mỗi ngày rất là buồn. |
| 3. | 丁重なことこの上ないご挨拶をいただき、恐縮しております。 ていちょうな ことこのうえない ごあいさつを いただき、きょうしゅく して おります。 Được chào hỏi rất là lịch sự, tôi thật sự cảm ơn. |
説明:
- Thể hiện ý nghĩa mức độ rất cao, được dùng để người nói thể hiện cách nói mang tính cảm xúc, cũng có hài lòng và cũng có không hài lòng.
- Cơ bản giống với mẫu câu 「~極まる/極まりない/の極み/の至り」
Các từ đã tra gần đây:
