Từ điển Việt Nhật
N2_No100. ~じょうは(上は) |
|
意味: Một khi mà~ |
1. | 一度引き受けた上は、責任を持って最後までやるべきだと思う。 いちど ひきうけたうえは、せきにんを もって さいごまで やるべきだと おもう。 Tôi nghĩ một khi đã tiếp nhận thì phải có trách nhiệm làm cho đến cuối cùng. |
2. | 学校の代表に選ばれた上は、全力を尽くしてがんばるつもりだ。 がっこうの だいひょうに よばれたうえは、ぜんりょくを つくして がんばる つもりだ。 Một khi được chọn làm đại diện của trường tôi định sẽ dùng hết sức lực và cố gắng. |
3. | 証拠がない上は、彼を犯人として逮捕することはできないはずだ。 しょうこが ないうえは、かれを はんにん として たいほする ことは できない はずだ。 Một khi không có chứng cớ thì nhất định không thể bắt giữ anh ấy như là tội phạm được. |
Các từ đã tra gần đây: