Từ điển Việt Nhật
N2_No67. ~うえに(~上に) |
|
意味: Không chỉ…hơn nữa |
1. | 今日は気温が低いうえに風も強いので、とても寒く感じる。 きょうは きおんが ひくいうえに かぜも つよいので、とても さむく かんじる。 Hôm nay không chỉ nhiệt độ thấp hơn nữa gió cũng thổi mạnh nên cảm giác rất lạnh. |
2. | あの人は話し方が丁寧なうえに、表情もやさしくて、とても感じがいい。 あの ひとは はなしかたが ていねいな うえに、ひょうじょうも やさしくて、とても かんじが いい。 Người đó không chỉ cách nói chuyện lịch sự hơn nữa bề ngoài trông cũng hiền nên có ấn tượng rất tốt. |
3. | 彼は昨年大きな賞を受賞したうえに、結婚することもできた。 かれは きょねん おおきな しょうを じゅしょうした うえに、けっこんする ことも できた。 Anh ấy năm ngoái không chỉ nhận được giải thưởng lớn mà hơn nữa cũng đã kết hôn. |
4. | 小さな違反をしただけなのに、警察に呼ばれたうえに、罰金まで払われた。 ちいさな いはんを しただけなのに、けいさつに よばれた うえに、ばっきんまで はらわれた。 Mặc dù chỉ làm vi phạm nhỏ nhưng mà không chỉ bị cảnh sát gọi mà hơn nữa còn bị trả tiền phạt. |
Các từ đã tra gần đây: