Từ điển Việt Nhật
N2_No63. ~いじょう(~以上) |
|
意味: Chừng nào, đã là .. thì |
1. | 約束した以上、必ず守ってください。 やくそくした いじょう、かならず まもって ください。 Đã hứa rồi nhất định hãy giữ lời đấy. |
2. | 契約書に書かれている以上、日限までにこの仕事を完成させなければならない。 けいやくしょに かかれて いる いじょう、にちげんまでに この しごとを かんせいさせなければ ならない。 Dựa trên nội dung đã ghi trong hợp đồng, đến kỳ hạn thì công việc này phải được hoàn thành xong. |
3. | 会社から正式な決定がある以上、全社員にその内容を通達してください。 かいしゃから せいしきな けっていが ある いじょう、ぜんしゃいんに その ないようを つうたつして ください。 Chừng nào có quyết định chính thức từ phía công ty thì hãy thông báo nội dung đó cho toàn thể nhân viên. |
4. | 学生である以上、アルバイトは夏休みだけにしたい。 がくせいで ある いじょう、アルバイトは なつやすみだけに したい Vẫn còn là học sinh nên việc làm thêm chỉ muốn làm vào kỳ nghỉ hè. |
5. | 予約した以上、1週間以内に予約金を払わなければならない。 よやくした いじょう、1しゅうかん いないに よやくきんを はらわなければ ならない Đã đặt trước rồi thì trong vòng 1 tuần phải trả tiền đặt cọc. |
説明:
- Đối với danh từ và tính từ なđược sử dụng 「名-である」「な形-である」
Các từ đã tra gần đây: