Từ điển Việt Nhật
N2_No38. ~よりしかたがない(~より仕方がない) |
|
意味: Không còn cách nào, hết cách~ |
1. | この料理はおいしくないが食べるより仕方がない。 この りょうりは おいしくないが たべる より しかたが ない。 Món ăn này không ngon nhưng không còn cách nào phải ăn. |
2. | この学校は悪いが行くより仕方がない。 この がっこうは わるいが いくより しかたが ない。 Ngôi trường này không tốt nhưng không còn cách nào phải đi. |
3. | 私たちはこのままやっていくより仕方がない。 わたしたちは この まま やって いくより しかたが ない。 Chúng tôi không còn cách nào phải làm y nguyên như thế này. |
4. | 彼を待つより仕方がない。 かれを まつ より しかたが ない。 Không còn cách nào phải chờ anh ấy. |
5. | 指定席が取れなかったので、自由席で行くより仕方がない。 していせきが とれなかったので、じゆうで いくよりしかたが ない。 Vì không thể lấy ghế ngồi chỉ định được nên không còn cách nào phải đi bằng ghế tự do. |
説明:
- Biểu thị ý nghĩa vì lý do nên không còn sự lựa chọn nào khác.
Các từ đã tra gần đây: