Từ điển Việt Nhật
N2_No53. ~なにしろ(何しろ) |
|
意味:Dù thế nào đi nữa~ |
1. | 何しろ彼女はまだ子供なんです。 なにしろ かのじょは まだ こどもなんです。 Dù thế nào đi nữa thì cô ấy vẫn còn trẻ con. |
2. | 彼女はうまくゆかなかったが、なにしろ初めてのことだったからね。 かのじょは うまく ゆかなかったが、なにしろはじめてのことだった からね。 Cô ấy đã không thực hiện tốt nhưng mà dù thế nào đi nữa thì đây là lần đầu tiên nhỉ. |
3. | なにしろ、独り者で。 なにしろ、ひとりもので。 Dù thế nào đi nữa thì tôi vẫn còn độc thân. |
4. | なにしろ、私にとってマニュアル作りは、初めての体験です。 なにしろ、わたしに とって マニュアルづくりは、はじめての たいけんです。 Dù thế nào đi nữa thì việc soạn hướng dẫn đối với tôi là kinh nghiệm lần đầu tiên. |
説明:
注意:
Các từ đã tra gần đây: